Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2, Os, KOH.H2O ra H2O, K2[OsO2(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) , Os (Osmi) , KOH.H2O (Kali hidroxit monohidrat) ra H2O (nước) , K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói Os (Osmi) KOH.H2O (Kali hidroxit monohidrat) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 150

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

Phương trình để tạo ra chất Os (Osmi) (Metallic osmium; Os; Osmium)

3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os 4H2 + OsO4 → 4H2O + Os

Phương trình để tạo ra chất KOH.H2O (Kali hidroxit monohidrat) (Potassium hydroxide monohydrate)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) (Potassium osmate(VI))

KClO3 + Os + 2KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4] 3O2 + 2Os + 4KOH.H2O → 2H2O + 2K2[OsO2(OH)4] H2O + 2KOH + 3KClO + Os → 3KCl + K2[OsO2(OH)4]